Máy chạy bộ Vĩnh Long

Blog tin tức thể thao và cách dùng máy chạy bộ tại Vĩnh Long

may quet the tieng anh la gi
giáo dục

Máy quẹt thẻ tiếng anh là gì? Lợi ích từ việc sử dụng các loại máy quẹt thẻ

Hiện nay ngoài việc thanh toán bằng tiền mặt thì bạn cũng có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng. Vậy bạn có biết máy quẹt thẻ thực ra là gì không? Và máy quẹt thẻ tiếng anh là gì bạn biết không? Nếu bạn đang quan tâm đến vấn đề này thì bạn hãy cùng mình tham khảo bài viết bên dưới đây để biết thêm nhé.

Máy quẹt thẻ là gì? Máy quẹt thẻ là một chiếc máy dùng để quẹt các loại thẻ tín dụng, thẻ ATM… để thanh toán thay vì thanh toán bằng tiền mặt. Việc quẹt thẻ tiện lợi hơn rất nhiều so với việc sử dụng tiền mặt để thanh toán. Các loại máy quẹt thẻ phần lớn rất dễ dàng lắp đặt và không tốn quá nhiều không gian và thời gian. Có nhiều loại máy quẹt thẻ hiện nay được thiết kế rất nhỏ gọn và thuận tiện trong việc cầm và sử dụng.

Máy quẹt thẻ tiếng anh là gì ?

Máy quẹt thẻ tiếng anh là: Point of Sale (POS)/ card swipe machine

Lợi ích từ việc sử dụng các loại máy quẹt thẻ:

may quet the tieng anh la gi

  • Giúp cho việc thanh toán hóa đơn cho khách hàng bằng thẻ ATM hoặc thẻ tín dụng một cách dễ dàng hơn và hiệu quả hơn.
  • Tạo được niềm tin và sự tiện lợi làm cho khách hàng hài lòng và thỏa mãn khách hàng hơn.
  • Khách hàng không cần phải mang tiền mặt theo bên người, từ đó sẽ giúp bạn tránh được những mối nguy hiểm xung quanh mà vẫn đảm bảo có thể sử dụng dịch vụ và mua sản phẩm một cách dễ dàng, nhanh chóng và tiện lợi nhất.
  • Việc thanh toán bằng máy quẹt thẻ sẽ không phải mất bất kì phụ phí nào cho mỗi lần giao dịch

Một số từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng khác có liên quan đến chi phí bạn cần nên biết:

  • Transaction – Giao dịch
  • Bill – Hóa đơn
  • Identification – Chứng minh thư
  • Receipt – Biên lai
  • Void – Hủy giao dịch
  • Credit card – Thẻ tín dụng
  • Subsidise – Phụ phí
  • Swipe – Quét thẻ thanh toán
  • Pay – Thanh toán
  • Refund – Hoàn tiền
  • Register tape – Giấy in hóa đơn
  • Discount – Chiết khấu
  • Customer service – Dịch vụ khách hàng
  • Change – Tiền thối lại
  • Currency – Tiền tệ
  • Cash – Tiền mặt

Nguồn: https://www.liquid-liquid.info/

Bình luận

LEAVE A RESPONSE

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *