Với xã hội ngày càng phát triển thì cũng đòi hỏi mảng công nghệ thông tin phải phát triển theo. Trong các công ty, trường học thậm chí là các tiệm internet chúng ta đều thấy có một máy chủ điều hành tất cả.
Máy chủ được hiểu là trung tâm kết nối dữ liệu giữa các máy tính với nhau sử dụng chung một hệ điều hành của mạng máy tính được kết nối mạng và có năng lực xử lý cao và cài chung trên đó một phần mềm mà các tính khác truy cập vào để yêu cầu cung cấp dữ liệu. Các doanh nghiệp hay các cá nhân muốn vận hành hay quản lý một công ty hay công việc kinh doanh thì việc cài máy chủ là vô cùng cần thiết.
Máy chủ tiếng anh là gì?
Máy chủ tiếng anh là server.
=>>Xem thêm website về chủ đề : Sức khỏe
Các từ vựng nói về máy tính và internet
Thiết bị máy tính
laptop | máy tính xách tay |
desktop computer (viết tắt là desktop) | máy tính bàn |
tablet computer (viết tắt là tablet) | máy tính bảng |
PC (viết tắt của personal computer) | máy tính cá nhân |
=>>Xem thêm website về chủ đề : Sức khỏe
screen | màn hình |
keyboard | bàn phím |
mouse | chuột |
monitor | phần màn hình |
printer | máy in |
wireless router | bộ phát mạng không dây |
=>>Xem thêm website về chủ đề : Sức khỏe
cable | dây |
hard drive | ổ cứng |
speakers | loa |
power cable | cáp nguồn |
Mạng Internet
=>>Xem thêm website về chủ đề : Sức khỏe
the Internet | internet | ||||||
website | trang web | ||||||
broadband internet/broadband | mạng băng thông rộng | ||||||
ISP (viết tắt của internet service provider) | ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet) | ||||||
web hosting | dịch vụ thuê máy chủ | ||||||
|
=>>Xem thêm website về chủ đề : Sức khỏe